Trước khi bước sang năm 2021, doanh nghiệp đặc biệt là những người phụ trách Kế toán nên nắm bộ lịch nộp báo cáo thuế cho năm tới, theo các văn bản hiện hành.
Lịch nộp báo cáo thuế năm 2021
Lưu ý:
– Nếu có nhu cầu xem toàn bộ Lịch nộp báo cáo thuế năm 2021 và In ra để phục vụ công việc
– Thời hạn dưới đây là ngày chậm nhất phải nộp, nhưng người nộp thuế nên nộp sớm để tránh việc chậm nộp và bị xử phạt, nhất là khi quyết toán thuế năm.
Tháng | Thời hạn chậm nhất | Nội dung | Căn cứ |
---|---|---|---|
01 | 20/01 | – Tờ khai thuế GTGT tháng 12/2020
– Tờ khai thuế TNCN tháng 12/2020 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
– Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 12/2020 | Khoản 4 Điều 5 Thông tư 119/2014/TT-BTC | ||
30/01 | Lệ phí môn bài 2021 | Điểm a khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
02 | 01/02 | – Tờ khai thuế GTGT quý IV/2020
– Tờ khai thuế TNCN quý IV/2020 – Nộp tiền thuế TNDN tạm tính quý IV/2020 |
Điểm b khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 và khoản 4 Điều 8 Thông tư 156/2013/TT-BTC |
– Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn quý IV/2020 | Điều 27 Thông tư 39/2014/TT-BTC và Công văn 50942/CT-HTr | ||
20/02 | – Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 01/2021 | Khoản 4 Điều 5 Thông tư 119/2014/TT-BTC | |
22/02 | – Tờ khai thuế GTGT tháng 01/2021
– Tờ khai thuế TNCN tháng 01/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 và khoản 4 Điều 8 Thông tư 156/2013/TT-BTC | |
03 | 20/03 | – Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 02/2021 | Khoản 4 Điều 5 Thông tư 119/2014/TT-BTC |
22/03 | – Tờ khai thuế GTGT tháng 02/2021
– Tờ khai thuế TNCN tháng 02/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 và khoản 4 Điều 8 Thông tư 156/2013/TT-BTC | |
31/03 | – Quyết toán thuế TNDN năm 2020
– Quyết toán thuế TNCN năm 2020 (doanh nghiệp quyết toán thay) – Báo cáo tài chính năm 2020 |
Điểm a khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
04 | 20/04 | – Tờ khai thuế GTGT tháng 3/2021
– Tờ khai thuế TNCN tháng 3/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
– Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 3/2021 | Khoản 4 Điều 5 Thông tư 119/2014/TT-BTC | ||
05 | 03/05 | – Tờ khai thuế GTGT quý I/2021
– Tờ khai thuế TNCN quý I/2021 – Tạm nộp tiền thuế TNDN tạm tính quý I/2021 |
Điểm b khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 và khoản 4 Điều 8 Thông tư 156/2013/TT- BTC |
– Quyết toán thuế TNCN 2020 nếu cá nhân tự quyết toán | Điểm b khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 và Điều 8 Thông tư 156/2013/TT- BTC | ||
– Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn quý I/2021 | Điều 27 Thông tư 39/2014/TT-BTC và Công văn 50942/CT-HTr ngày 04/8/2015 | ||
20/05 | – Tờ khai thuế GTGT tháng 4/2021
– Tờ khai thuế TNCN tháng 4/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
– Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 4/2021 | Khoản 4 Điều 5 Thông tư 119/2014/TT-BTC | ||
06 | 20/06 | – Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 5/2021 | Khoản 4 Điều 5 Thông tư 119/2014/TT-BTC |
21/06 | – Tờ khai thuế GTGT tháng 5/2021
– Tờ khai thuế TNCN tháng 5/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 và khoản 4 Điều 8 Thông tư 156/2013/TT- BTC | |
07 | 20/07 | – Tờ khai thuế GTGT tháng 6/2021
– Tờ khai thuế TNCN tháng 6/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
– Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 6/2021 | Khoản 4 Điều 5 Thông tư 119/2014/TT-BTC | ||
08 | 02/08 | – Tờ khai thuế GTGT quý II/2021
– Tờ khai thuế TNCN quý II/2021 – Tạm nộp tiền thuế TNDN tạm tính quý II/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 và khoản 4 Điều 8 Thông tư 156/2013/TT-BTC |
– Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn quý II/2021 | Điều 27 Thông tư 39/2014/TT-BTC và Công văn 50942/CT-HTr ngày 04/8/2015 | ||
20/08 | – Tờ khai thuế GTGT tháng 7/2021
– Tờ khai thuế TNCN tháng 7/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
– Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 7/2021 | Khoản 4 Điều 5 Thông tư 119/2014/TT-BTC | ||
09 | 20/09 | – Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 8/2021 | Khoản 4 Điều 5 Thông tư 119/2014/TT-BTC |
– Tờ khai thuế GTGT tháng 8/2021
– Tờ khai thuế TNCN tháng 8/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | ||
10 | 20/10 | – Tờ khai thuế GTGT tháng 9/2021.
– Tờ khai thuế TNCN tháng 9/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
– Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 9/2021 | Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | ||
11 | 01/11 | – Tờ khai thuế GTGT quý III/2021.
– Tờ khai thuế TNCN quý III/2021 – Tạm nộp tiền thuế TNDN tạm tính quý III/2021 |
Điểm b khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 và khoản 4 Điều 8 Thông tư 156/2013/TT-BTC |
Nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn quý III/2021 | |||
20/11 | – Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 10/2021 | ||
22/11 | – Tờ khai thuế GTGT tháng 10/2021
– Tờ khai thuế TNCN tháng 10/2021 |
Điểm a khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 và khoản 4 Điều 8 Thông tư 156/2013/TT-BTC | |
12 | 15/12 | Hồ sơ khai thuế khoán năm 2022 | Điểm c khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 |
20/12 | Nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn tháng 11/2020 | Khoản 4 Điều 5 Thông tư 119/2014/TT-BTC | |
– Tờ khai thuế GTGT tháng 11/2021
– Tờ khai thuế TNCN tháng 11/2021 |
Điểm a khoản 3 Điều 10 Thông tư 156/2013/TT-BTC |
Trên đây là Lịch nộp báo cáo thuế năm 2021, với việc Luật Quản lý thuế 2019 có hiệu lực thi hành thì sẽ có nhiều văn bản hướng dẫn mới được ban hành dẫn tới nhiều quy định thay đổi như tăng mức xử phạt vi phạm hành chính về thuế, tỷ lệ tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của 03 quý đầu năm, ngân hàng cung cấp một số thông tin tài khoản khách hàng cho cơ quan thuế.
Theo LuatVietnam